Vận Ất, Ất khắc Kỷ, Tân Bính hợp nên không khắc Ất.
Nhâm Quý liên hợp nên Nhâm không khắc Bính.
Niên Mậu Tuất, Mậu khắc Nhâm, Nhâm khắc Bính, nên Tân khắc Ất, Ất vừa khắc vừa bị khắc nên là tượng kết hôn.
Chia sẽ kiến thức huyền học. Xem phong thủy, bát tự. Mở lớp dạy phong thủy, bát tự, tướng mặt, tướng tay.
| Thời | Nhật | Nguyệt | Niên | Niên Vận | Thai | Vận | Lưu Niên | ||
| Gợi Phá | Canh | Canh | Tân | Giáp | |||||
| Gợi củng giống | Nhâm | Ất | Kỷ | ||||||
| Củng Giống | Bính | Kỷ | Quý | ||||||
| Củng kẹp thuận | |||||||||
| Thương | Khôn | Sát | Thương | ||||||
| Tân | Mậu | Giáp | Tân | Giáp | Ất | Đinh | Mậu | ||
| Dậu | Dần | Ngọ | Mùi | Dần | Dậu | Dậu | Tuất | ||
| Thương | Sát | Ấn | Nhẫn | ||||||
| Củng tam hợp 1 | |||||||||
| Củng tam hợp 2 | Tuất | Tuất | |||||||
| Kẹp | Thân | ||||||||
| Củng Giống | Hợi | Thìn | |||||||
| Gợi Phá Củng | Thân | Mão | |||||||
| Gợi phá liên hợp | |||||||||
| Gợi phá lục hợp | Tý | Sửu | |||||||
| Thời | Nhật | Nguyệt | Niên | Niên Vận | Thai | Vận | Lưu Niên | ||
| Gợi Phá | Nhâm | Ất | Mậu | Đinh | Canh | Kỷ | |||
| Gợi củng giống | |||||||||
| Củng Giống | |||||||||
| Củng kẹp thuận | Canh | Quý | Ất | ||||||
| Ấn | Khôn | Tài | Thực | ||||||
| Bính | Kỷ | Nhâm | Tân | Giáp | Quý | Ất | Mậu | ||
| Dần | Mùi | Thìn | Mùi | Dần | Mùi | Mùi | Tuất | ||
| Quan | Lộc | Nhẫn | Lộc | ||||||
| Củng tam hợp 1 | |||||||||
| Củng tam hợp 2 | |||||||||
| Kẹp | Mão | Mão | |||||||
| Củng Giống | Ngọ | Hợi | Ngọ | ||||||
| Gợi Phá Củng | Sửu | Sửu | Thân | Sửu | |||||
| Gợi phá liên hợp | |||||||||
| Gợi phá lục hợp | |||||||||
Nhận xét
Đăng nhận xét